Hàn Tiêu –  寒箫
Hàn có nghĩa là giá lạnh, Tiêu có nghĩa là cây tiêu, một loại nhạc khí gần giống sáo.
Nam Khê – 南谿
Nam trong phương Nam, Khê có nghĩa là con lạch hay một khe nước. Ở đây có thể hiểu là một khe nước ở phương Nam
Tạ Dật Huân – 谢逸薰
Tạ là họ, ngoài ra còn có nghĩa là tạ ơn hoặc tạ từ, Dật có nghĩa là ẩn dật, Huân lại có nghĩa là cỏ thơm. Vậy có thể hiểu là loài cỏ thơm bí ẩn.
Văn Hiên – 文轩

........(Còn tiếp ...)

Vui lòng đọc tiếp đầy đủ trên ứng dụng truyện TYT (iOS, Android).
Trải nghiệm nghe truyện audio, tải truyện đọc offline, đặc biệt hoàn toàn miễn phí.

Trải nghiệm đọc truyện tuyệt vời trên ứng dụng TYT

Download on the App Store Tải nội dung trên Google Play